Chuyển phát đường bộ : Thời gian 4 -5 ngày ĐVT: VND |
||||||
Cước phí 2 kg đầu | 30.000 | |||||
Cước phí mỗi kg tiếp theo | ||||||
Khu vực | Khu vực 1 | Khu vực 2 | Khu vực 3 | Khu vực 4 | Khu vực 5 | Khu vực 6 |
Khu vực 1 | 5.000 | 5.600 | 7.300 | 8.000 | 7.500 | 8.300 |
Khu vực 2 | 6.600 | 6.000 | 6.500 | 8.300 | 7.000 | 7.900 |
Khu vực 3 | 8.300 | 6.500 | 6.000 | 6.200 | 6.500 | 7.500 |
Khu vực 4 | 9.000 | 8.300 | 7.200 | 6.000 | 7.500 | 8.300 |
Khu vực 5 | 8.500 | 7.000 | 6.500 | 7.500 | 6.000 | 6.200 |
Khu vực 6 | 9.300 | 7.900 | 7.500 | 8.300 | 5.200 | 5.000 |
Nội Tỉnh – Nội Tỉnh | 3200/kg | chỉ tiêu phát 1 – 2 ngày | ||||
Hà Nội đi Đà Nẵng – HCM – Đồng nai – Bình Dương | 7000/kg | Chỉ tiêu phát từ 4 – 5 ngày | ||||
Hà Nội đi Hưng yên – Hải Dương – Hải Phòng – Bắc Ninh – Vĩnh Phúc |
Chỉ tiêu phát từ 2 – 3 ngày |
*KHU VỰC 1: Bắc Cạn, Cao Bằng, Hà Giang, T.Quang, Sơn La, Lai Châu, Điện Biên, Lào Cai, Yên Bái, Hòa Bình, Lạng Sơn.
*KHU VỰC 2: Hà Nội, Hưng Yên, Hải Dương, Hải Phòng, Quảng Ninh, Bắc Ninh, Bắc Giang, Thái Nguyên
Vĩnh Phúc, Phú Thọ,Hà Nam, Nam Định,Thái Bình, Ninh Bình , Thanh Hóa, Nghệ An, Hà Tĩnh.
*KHU VỰC 3: Quảng Bình, Quảng Trị, Huế, Đà Nẵng, Quảng Nam, Quảng Ngãi, Bình Định,Phú yên.
*KHU VỰC 4: Đăk Lăk, Đăk Nông, Gia Lai, Kon Tum, Lâm Đồng, Trà Vnh, Bình Phước, Tây Ninh.
*KHU VỰC 5: Khánh Hòa, Ninh Thuận, Bình Thuận, Đồng Nai, Bình Dương, Long An, Vũng Tàu, TP HCM.
*KHU VỤC 6: Cần Thơ, An Giang, Sóc Trăng, Kiên Giang, Vĩnh Long, Tiền Giang, Bến Tre, Bạc Liêu, Cà Mau
Đồng Tháp, Hậu Giang.
– Đối với bưu phẩm cồng kềnh hoặc nhẹ, áp dụng công thức tính trọng lượng khối quy đổi
Trọng lượng quy đổi = Dài x Rộng x Cao/3000
– Hàng nguyên khối (nguyên kiện)trọng lượng thực từ 150kg trở lên cộng thêm 500đ/kg
– Giá trên đã bao gồm phụ phí, chưa bao gồm thuế VAT 10%